Tầm quan trọng của các thành phần hoạt tính sinh học có trong cordyceps militaris
Nguồn => Trung tâm về Thông tin Công nghệ sinh học , Thư viện Quốc gia Hoa Kỳ
Thành phần hoạt tính sinh học, Hoạt động sinh học / Tác dụng trị liệu |
---|
Nucleosides |
Cordycepin: Thuốc kháng u, chống tiểu đường, chống viêm, kháng khuẩn, ức chế kết tập tiểu cầu, giảm lipid máu, giảm đau, điều hòa miễn dịch |
Adenosine: Chống co giật, chống viêm, chống khối u |
Polysaccharid |
Phần exopolysaccharide (EPSF): Chống khối u, chống oxy hóa, chống viêm, điều hòa miễn dịch |
Axit polysaccharid (APS): Tác dụng chống oxy hóa, điều hòa miễn dịch |
CPS-1: Chất chống oxy hóa |
CPS-2: Ức chế tăng sinh tế bào |
Mannoglucan: Hoạt động thải độc tế bào |
CME-1: Chất chống oxy hóa |
PS-A: Hoạt động ức chế chống lại cholesterol esterase |
Cordyglucan: Chống khối u |
D-mannitol hoặc axit Cordycepic: Các hoạt động lợi tiểu, chống nôn mửa và chống gốc tự do |
Sterol |
Ergosterol: Tác dụng kháng khuẩn, kháng virus, chống loạn nhịp tim, giúp phát triển xương |
β-Sitosterol: Bảo vệ khỏi ung thư vú, ruột kết và tuyến tiền liệt |
H1-A: Điều hòa miễn dịch |
Protein, axit amin và polypeptit |
CSDNase: Sự thủy phân DNA, tính chất của nucleolytic |
CSP: Hoạt động tiêu sợi huyết |
Cordymin: Tác dụng chống tiểu đường, kháng nấm |
Cordycedipeptide A: Hoạt động chống lại các tế bào ung thư |
Cordyceamides A và B: Hoạt động chống lại các tế bào ung thư |
Tryptophan: Đóng vai trò như tiền chất để tổng hợp serotonin và tryptamine của chất dẫn truyền thần kinh |
Khác |
Xanthophylls: Chống ung thư |
Enzyme phân giải sợi: Điều trị huyết khối |
Proteoglucans: Tăng cường tác dụng chống ung thư đối với các tế bào ung thư bàng quang |
Các hợp chất phenolic: Chất chống oxy hóa, kháng khuẩn, chống viêm khớp, chống ung thư, chống tăng huyết áp, bảo vệ tim mạch, chống viêm và chống dị ứng |
N -acetylgalactosamine: Cần thiết cho giao tiếp giữa các tế bào |
Exopolysaccharides: Nutraceutical, dược phẩm |
Chitinase, macrolides, cicadapeptins, myriocin, superoxide dismutase, protease, napthaquinone, cordyheptapeptide và axit dipicolinic |
Vitamin |
B1: Cần thiết trong các hoạt động thần kinh |
B2: Giúp sản xuất năng lượng |
B12: Giúp chuyển hóa tế bào, tổng hợp DNA, methyl hóa và chuyển hóa ty thể |
E: Chất chống oxy hóa, Giúp hình thành các tế bào máu, cơ, phổi và các mô thần kinh, Tăng khả năng miễn dịch |
K: Cần thiết cho quá trình đông máu |